Tiếng Anh Giao Tiếp Văn Phòng Khác với tiếng Anh giao tiếp trong cuộc sống, tiếng Anh cho dân văn phòng có nội dung và yêu cầu rất riêng: - Nội dung học đặc thù, hướng tới và phục vụ cho công việc hàng ngày tại văn phòng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung văn phòng thường dùng
Một phương pháp hiệu quả để học tiếng Trung văn phòng là học theo chủ đề. Bạn có thể học các từ vựng này theo những chủ đề như chức danh, các phòng ban làm việc, thiết bị văn phòng phẩm và những hoạt động thường gặp trong công ty.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng
Hiểu và sử dụng thành thạo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong công ty giúp bạn có thể trao đổi dễ dàng hơn với đồng nghiệp. Bạn sẽ dễ dàng tham gia vào cuộc trò chuyện, hiểu rõ yêu cầu công việc, truyền đạt thông tin một cách chính xác và hiệu quả. Tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng dưới đây.
Gợi ý cách học từ vựng tiếng Trung theo phương pháp Goldist
Phương pháp học tập Goldlist được phát triển bởi Dave Ellis là một phương pháp học tập hiệu quả nhằm giúp người học ghi nhớ thông tin lâu dài. Phương pháp này dựa trên việc sử dụng sổ ghi chép, trong đó người học chia nhỏ kiến thức cần học thành những danh sách và ghi lại chúng trên sổ ghi chú đầu tiên.
Lợi ích của phương pháp Goldlist là giúp cho các nội dung học tập được phân chia rõ ràng, đồng thời cung cấp sự khả năng tái hiện thông tin trước khi nhớ mãi. Phương pháp này tận dụng khả năng của bộ não trong việc ghi nhớ thông tin lâu dài và chú trọng vào việc ôn tập định kỳ để tăng khả năng ghi nhớ.
Hướng dẫn cách học tiếng Trung từ vựng văn phòng theo phương pháp Goldlist như sau:
Trên đây là tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Trung văn phòng và các mẫu câu giao tiếp phổ biến nhất. Tuân thủ hướng dẫn học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học từ vựng tiếng Trung văn phòng một cách hiệu quả và duy trì kiến thức trong thời gian dài. Theo dõi Website để đón đọc nhiều bài viết hữu ích về học tiếng Trung và du học Trung Quốc.
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG – HOA NGỮ ĐÔNG PHƯƠNG
Nếu muốn làm 1 nhân viên văn phòng trong các công ty của Trung Quốc vậy thì bạn hãy mau nhanh những mẫu câu mình sắp đưa ra ở dưới dần đi là vừa rồi đấy.
Bạn đã đủ tự tin và vốn kiến thức tiếng Trung để là 1 nhân viên văn phòng thực thụ hay chưa? Hãy học tiếng Trung cơ bản thật tốt và luyện tập thật nhiều nhé. Chúc bạn học tốt!
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng ban
Các bộ phận và phòng ban trong công ty Trung Quốc được phân chia theo lĩnh vực công việc. Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề văn phòng về các bộ phận và phòng ban giúp xác định các ban ngành chuyên môn trong tổ chức, giúp bạn hiểu rõ hơn về công việc của mình và các đồng nghiệp. Song song với việc đến trung tâm dạy tiếng Trung thì bạn cũng nên học thêm các từ vừng về văn phòng.
Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung văn phòng về các bộ phận, phòng ban phổ biến nhất.
Chức danh trong công ty bằng tiếng Trung
Cùng lưu lại các ảnh về từ vựng tiếng Trung văn phòng dưới đây để những lúc rảnh rỗi thì học nha!
Đối với những người đi làm cần có tiếng Trung thì việc học tiếng Trung Quốc bài bản rất cần thiết. Với lộ trình khoảng 7 tháng đạt HSK 4 tại THANHMAIHSK hoàn toàn đáp ứng được công việc. Khóa học tập trung đào tạo tiếng Trung ứng dụng, giao tiếp tiếng Trung cấp tốc cho người đi làm. Chúc các bạn thành công nhé!
Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn. Hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩm
Từ vựng về các thiết bị văn phòng phẩm được sử dụng để chỉ các đồ dùng, thiết bị, hoặc vật liệu được sử dụng trong môi trường văn phòng. Nếu bạn làm việc trong công ty Trung Quốc thì các từ vựng này là rất cần thiết. Biết về từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung sẽ hỗ trợ việc quản lý và sử dụng các thiết bị trong công việc hàng ngày.
Dưới đây là những từ vựng văn phòng phẩm tiếng Trung thông dụng nhất.
Từ vựng tiếng Trung về một số hoạt động văn phòng
Cùng giống như từ vựng giao tiếp, bạn phải biết các loại từ vựng đặc thù trong văn phòng để có thể nói chuyện với đồng nghiệp. Học ngay các từ vựng liên quan đến các hoạt động trong văn phòng trong bảng dưới đây.
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng
1.抱歉,我现在很忙。 Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
2.今天又得加班了。 Jīntiān yòu děi jiābān le. Hôm nay lại phải tăng ca.
3.最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiābān. Dạo này toàn phải tăng ca.
4.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
5.工作非常多。你能加班吗? Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?
6.当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Tất nhiên là được.
7.很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái. Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.
8.抱歉。我今天不能上夜班。 Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
9.我晚上有课。 Wǒ wǎnshàng yǒu kè. Buổi tối tôi có giờ dạy.
10.家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.
11.你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
12.明天见。 Míngtiān jiàn. Hẹn mai gặp lại.
13.累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?
14.该下班了。 Gāi xiàbān le. Hết giờ làm rồi.
15.等一下。 Děng yíxià. Chờ một lát.
16.请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi. Làm ơn cho tôi ly cà phê.
17.今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?
18.你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?
19.你能给我复印这份文件吗? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
20 .你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?
21.老板来了吗? Lǎobǎn lái le ma? Ông chủ đã đến chưa?
22.最近老板的心情不好。 Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo. Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.
23.开始开会吧。 Kāishǐ kāihuì ba. Bắt đầu họp nào.
24.我宣布会议开始。 Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ. Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
25.开会了,大家请安静。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng. Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
26.都到齐了吗? Dōu dào qí le ma? Đã đến đủ cả chưa?
27.开会时不能接电话。 Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà. Khi họp không được nghe điện thoại.
28.秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
29.你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn. Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.
30.所有赞同的,请举手。 Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu. Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.
31.所有反对的,请表态反对。 Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì. Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
32.我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué. Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
33.我们表决吧。 Wǒmen biǎojué ba. Chúng ta biểu quyết đi.
34.我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì. Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
Từ vựng tiếng Trung về chức danh
Trong thời gian đi làm và bạn bắt đầu học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu để có thể thăng chức hay mục tiêu gì đó. Bạn bắt đầu với nhóm từ vựng văn phòng, dưới đây sẽ là nhóm từ văn phòng liên quan đến chức danh. Những từ vựng này sẽ cung cấp thông tin cho mọi người về vai trò và trách nhiệm của từng người trong tổ chức. Đây là một phần kiến thức rất quan trọng mà những người muốn làm việc trong các doanh nghiệp Trung Quốc cần ghi nhớ.
Tham khảo những từ vựng tiếng Trung về chức danh thông dụng dưới đây.